CÔNG CỤ CHUYỂN ĐỔI CHIỀU DÀI

Chuyển đổi từ Milimét sang Mét

Tên thay thế: Chuyển đổi mm thành m

Bạn có thể sử dụng trình chuyển đổi này để chuyển đổi chiều dài trong Milimét (mm) sang chiều dài trong Mét (m) .

Công thức được sử dụng trong trình chuyển đổi chiều dài này được liệt kê bên dưới. Ngoài ra còn có bảng chuyển đổi Milimét (mm) thành Mét (m) để bạn tiện theo dõi.

Chia sẻ những kết quả này

1000 Milimét giống như:

1 Mét

Nếu bạn muốn chuyển đổi chiều dài này theo cách khác, hãy thử trình chuyển đổi này: Mét đến Milimét bộ chuyển đổi

Milimét cũng có thể được chuyển đổi sang các đơn vị khác:

Công thức chuyển đổi cho Milimét thành Mét

Chúng tôi biết rằng 1 mét giống với 1000 milimét. Điều này cho phép chúng tôi thiết lập công thức sau:

chiều dài(m) = chiều dài(mm) ÷ 1000

1000 là hằng số chuyển đổi bạn cần nhớ để thực hiện chuyển đổi này.

Công thức chuyển đổi length từ Milimét thành Mét

Ví dụ về cách sử dụng công thức Milimét đến Mét

Nếu bạn biết công thức Milimét (mm) thành Mét (m), thì bạn có thể tính toán length như thế này.

Ví dụ chuyển đổi 1000 mm thành chiều dài trong mét.

1 m = 1000 mm ÷ 1000

Bảng chuyển đổi cho Milimét thành Mét

Bảng chuyển đổi này dựa trên công thức được sử dụng ở trên.

Bạn có thể tạo bảng chuyển đổi cho bất kỳ dải số nào bằng cách nhập dải số bắt đầu và số kết thúc bên dưới.

MilimétMét
1 mm 0.001 m
2 mm 0.002 m
3 mm 0.003 m
4 mm 0.004 m
5 mm 0.005 m
6 mm 0.006 m
7 mm 0.007 m
8 mm 0.008 m
9 mm 0.009 m
10 mm 0.01 m
11 mm 0.011 m
12 mm 0.012 m
13 mm 0.013 m
14 mm 0.014 m
15 mm 0.015 m
16 mm 0.016 m
17 mm 0.017 m
18 mm 0.018 m
19 mm 0.019 m
20 mm 0.02 m
21 mm 0.021 m
22 mm 0.022 m
23 mm 0.023 m
24 mm 0.024 m
25 mm 0.025 m
26 mm 0.026 m
27 mm 0.027 m
28 mm 0.028 m
29 mm 0.029 m
30 mm 0.03 m
31 mm 0.031 m
32 mm 0.032 m
33 mm 0.033 m
34 mm 0.034 m
35 mm 0.035 m
36 mm 0.036 m
37 mm 0.037 m
38 mm 0.038 m
39 mm 0.039 m
40 mm 0.04 m
41 mm 0.041 m
42 mm 0.042 m
43 mm 0.043 m
44 mm 0.044 m
45 mm 0.045 m
46 mm 0.046 m
47 mm 0.047 m
48 mm 0.048 m
49 mm 0.049 m
50 mm 0.05 m
Nhấp vào bất kỳ ô nào trong bảng chuyển đổi để sao chép giá trị.

Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể xem tất cả các đơn vị đo lường liên quan khác trong danh mục này bằng cách nhấp vào đây. Bảng này đã được cập nhật, nhưng phạm vi bắt đầu và kết thúc của chuyển đổi vẫn giữ nguyên.

Nếu bạn cần kiểm soát nâng cao hơn đối với bảng này, hãy xem tại đây: bảng chuyển đổi nâng cao