Trả lời câu hỏi: Cây bao nhiêu tuổi? Làm thế nào để tính tuổi của cây?
Việc tìm tuổi của những cây cổ thụ có thể khá khó khăn nếu bạn không thể chặt chúng xuống và đếm số vòng năm của cây. Khi sử dụng bảng tính tuổi cây này, bạn có thể ước tính tuổi của cây dựa trên đường kính ở độ cao xấp xỉ ngực (1,3 mét so với mặt đất). Nếu thân cây chia thành nhiều thân cây ở dưới độ cao này (1,3 m), thì chu vi được đo thấp xuống ở chỗ hẹp nhất.
Xin lưu ý rằng tuổi của cây trong bảng tính này chỉ là ước tính.
Tại Calculatorian, chúng tôi mong muốn chia sẻ kiến thức của mình, minh bạch và luôn đón nhận mọi phản hồi. Dưới đây là những tính toán được sử dụng để tạo ra bảng tính này. Nếu bạn tìm thấy lỗi hoặc thiếu sót, hãy liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ khắc phục ngay lập tức!
Tùy thuộc vào lựa chọn mà đưa ra khi chọn các giống cây, một hằng số được áp dụng làm biến g ở trong công thức.
Các giống cây | g |
---|---|
Cây sồi Mỹ | 6 |
Cây du Mỹ | 4 |
Cây sung Mỹ | 4 |
Cây thông Áo | 4.5 |
Cây gỗ đoạn | 3 |
Cây anh đào đen | 5 |
Cây phong đen | 5 |
Cây óc chó đen | 4.5 |
Cây liễu đen | 2 |
Cây phong Boxelder | 3 |
Cây lê Bradford | 3 |
Cây hạt dẻ ngựa thường | 8 |
Vây vân sam xanh Colorado | 4.5 |
Cây gỗ dương | 2 |
Cây hoa sơn thù du | 7 |
Cây linh sam Douglas | 5 |
Sồi châu Âu | 4 |
Cây bạch dương châu Âu | 5 |
Cây tần bì xanh | 4 |
Cây bồ kết | 3 |
Cây gỗ lim | 7 |
Cây cà phê Kentucky | 3 |
Cây đoạn lá nhỏ | 3 |
Cây sồi đỏ phương bắc | 4 |
Cây phong Na Uy | 4.5 |
Cây vân sam Na Uy | 5 |
Cây sồi pin | 3 |
Cây dương lá rung | 2 |
Cây muồng búp đỏ | 7 |
Cây phong lá đỏ | 4.5 |
Cây thông đỏ (thông Na Uy) | 5.5 |
Cây huê đen | 3.5 |
Cây sồi đỏ | 4 |
Cây thông Scotch | 3.5 |
Cây sồi Shingle | 6 |
Cây sồi Shumard | 3 |
Cây phong bạc | 3 |
Cây thích đường | 5.5 |
Cây hoa tulip | 3 |
Tần bì trắng | 5 |
Cây linh sam trắng | 7.5 |
Cây sồi trắng | 5 |
Cây thông trắng | 5 |