Bạn có thể sử dụng trình chuyển đổi này để chuyển đổi lưu lượng dòng chảy chất lưu trong Yard khối trên giờ (yd3/h) sang lưu lượng dòng chảy chất lưu trong Kilogram trên giờ (kl/h) .
Công thức được sử dụng trong trình chuyển đổi lưu lượng dòng chảy chất lưu này được liệt kê bên dưới. Ngoài ra còn có bảng chuyển đổi Yard khối trên giờ (yd3/h) thành Kilogram trên giờ (kl/h) để bạn tiện theo dõi.
500 Yard khối trên giờ giống như:
382.3 Kilogram trên giờNếu bạn muốn chuyển đổi Lưu lượng Dòng chảy Chất lưu này theo cách khác, hãy thử trình chuyển đổi này: Kilogram trên giờ đến Yard khối trên giờ bộ chuyển đổi
Yard Khối Trên Giờ cũng có thể được chuyển đổi sang các đơn vị khác:
Chúng tôi biết rằng 1 kilogram mỗi giờ giống với 1.308 yard khối trên giờ. Điều này cho phép chúng tôi thiết lập công thức sau:
Lưu lượng Dòng chảy Chất lưu(kl/h) = Lưu lượng Dòng chảy Chất lưu(yd3/h) ÷ 1.308
1.308 là hằng số chuyển đổi bạn cần nhớ để thực hiện chuyển đổi này.
Nếu bạn biết công thức Yard khối trên giờ (yd3/h) thành Kilogram trên giờ (kl/h), thì bạn có thể tính toán volume-flow-rate như thế này.
Ví dụ chuyển đổi 500 yd3/h thành Lưu lượng Dòng chảy Chất lưu trong kilogram trên giờ.
382.3 kl/h = 500 yd3/h ÷ 1.308
Bảng chuyển đổi này dựa trên công thức được sử dụng ở trên.
Bạn có thể tạo bảng chuyển đổi cho bất kỳ dải số nào bằng cách nhập dải số bắt đầu và số kết thúc bên dưới.
Yard Khối Trên Giờ | Kilogram Mỗi Giờ |
---|---|
1 yd3_h | 0.7646 kl_h |
2 yd3_h | 1.529 kl_h |
3 yd3_h | 2.294 kl_h |
4 yd3_h | 3.058 kl_h |
5 yd3_h | 3.823 kl_h |
6 yd3_h | 4.587 kl_h |
7 yd3_h | 5.352 kl_h |
8 yd3_h | 6.116 kl_h |
9 yd3_h | 6.881 kl_h |
10 yd3_h | 7.646 kl_h |
11 yd3_h | 8.41 kl_h |
12 yd3_h | 9.175 kl_h |
13 yd3_h | 9.939 kl_h |
14 yd3_h | 10.7 kl_h |
15 yd3_h | 11.47 kl_h |
16 yd3_h | 12.23 kl_h |
17 yd3_h | 13 kl_h |
18 yd3_h | 13.76 kl_h |
19 yd3_h | 14.53 kl_h |
20 yd3_h | 15.29 kl_h |
21 yd3_h | 16.06 kl_h |
22 yd3_h | 16.82 kl_h |
23 yd3_h | 17.58 kl_h |
24 yd3_h | 18.35 kl_h |
25 yd3_h | 19.11 kl_h |
26 yd3_h | 19.88 kl_h |
27 yd3_h | 20.64 kl_h |
28 yd3_h | 21.41 kl_h |
29 yd3_h | 22.17 kl_h |
30 yd3_h | 22.94 kl_h |
31 yd3_h | 23.7 kl_h |
32 yd3_h | 24.47 kl_h |
33 yd3_h | 25.23 kl_h |
34 yd3_h | 25.99 kl_h |
35 yd3_h | 26.76 kl_h |
36 yd3_h | 27.52 kl_h |
37 yd3_h | 28.29 kl_h |
38 yd3_h | 29.05 kl_h |
39 yd3_h | 29.82 kl_h |
40 yd3_h | 30.58 kl_h |
41 yd3_h | 31.35 kl_h |
42 yd3_h | 32.11 kl_h |
43 yd3_h | 32.88 kl_h |
44 yd3_h | 33.64 kl_h |
45 yd3_h | 34.41 kl_h |
46 yd3_h | 35.17 kl_h |
47 yd3_h | 35.93 kl_h |
48 yd3_h | 36.7 kl_h |
49 yd3_h | 37.46 kl_h |
50 yd3_h | 38.23 kl_h |
Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể xem tất cả các đơn vị đo lường liên quan khác trong danh mục này bằng cách nhấp vào đây. Bảng này đã được cập nhật, nhưng phạm vi bắt đầu và kết thúc của chuyển đổi vẫn giữ nguyên.
Nếu bạn cần kiểm soát nâng cao hơn đối với bảng này, hãy xem tại đây: bảng chuyển đổi nâng cao