XÂY DỰNG

Bảng tính khoảng cách cây

Trả lời câu hỏi: Tôi có thể trồng bao nhiêu cây trên cánh đồng của mình?

Sử dụng bảng tính cây này nếu bạn có một trang trại hoặc một vùng đất lớn hơn mà bạn muốn trồng càng nhiều cây càng tốt. Bảng tính này cũng tính tổng chi phí trồng cây.

Nếu bạn chọn một tùy chọn có cùng giá trị cơ bản với một tùy chọn khác, cả hai (tất cả) đều sẽ được đánh dấu.

Kết quả

Số lượng cây: 744
Tổng chi phí cây: ₫ 11.160
Mật độ cây: 0.01488 mỗi mét vuông

Nếu bạn trồng cây để kiếm được thu nhập nhiều nhất trên một mét vuông mà bạn có, thì khoảng cách giữa các cây là rất quan trọng. Các loại cây khác nhau như sồi, vân sam và linh sam có khoảng cách trồng khác nhau, trong khi tiềm năng thu nhập của những loại cây này rất khác nhau. Hãy lưu ý điều này khi bạn xác định loại cây để trồng.


Tính toán của chúng tôi

Tại Calculatorian, chúng tôi mong muốn chia sẻ kiến thức của mình, minh bạch và luôn đón nhận mọi phản hồi. Dưới đây là những tính toán được sử dụng để tạo ra bảng tính này. Nếu bạn tìm thấy lỗi hoặc thiếu sót, hãy liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ khắc phục ngay lập tức!

Số lượng cây được tính như thế này:

Tổng chi phí cây được tính như thế này:

Mật độ cây được tính như thế này:

Các biến được sử dụng trong công thức này

l = Chiều dài rừng tính bằng mét
w = Chiều rộng rừng tính bằng mét
p = Giá mỗi cây

Tùy thuộc vào lựa chọn mà đưa ra khi chọn loại cây, một hằng số được áp dụng làm biến s ở trong công thức.

Loại câys
Cây táo9.1
Cây sồi2.04
Cây sồi Mỹ6.1
Hạt Dẻ Mỹ8.5
Cây du Mỹ6.1
Cây sồi châu Âu7.1
Cây anh đào đen5.5
Cây dương hòe7.3
Cây óc chó đen9.1
Cây bách xù thường1.83
Cây gỗ dương6.4
Cây linh sam Douglas4.9
Cây du Hà Lan7.3
Cây bạch đàn7.6
Cây trăn4.6
Cây dương lai4.6
Cây bồ đề7.6
Cây thông Loblolly3.66
Cây gỗ Mahogany7.6
Cây phong7.6
Cây vân sam Na Uy3.05
Cây bạch dương giấy5.2
Cây lê6.1
Cây sồi đỏ7
Cây thanh lương trà & tần bì núi7
Cây thông Scots4.9
Cây tuyết tùng đỏ5.5
Cây sồi trắng8
Cây thông trắng6.1
Cây liễu khóc9.1
Cây bạch dương vàng6.4