Trả lời câu hỏi: Tôi có thể trồng bao nhiêu cây trên cánh đồng của mình?
Sử dụng bảng tính cây này nếu bạn có một trang trại hoặc một vùng đất lớn hơn mà bạn muốn trồng càng nhiều cây càng tốt. Bảng tính này cũng tính tổng chi phí trồng cây.
Nếu bạn trồng cây để kiếm được thu nhập nhiều nhất trên một mét vuông mà bạn có, thì khoảng cách giữa các cây là rất quan trọng. Các loại cây khác nhau như sồi, vân sam và linh sam có khoảng cách trồng khác nhau, trong khi tiềm năng thu nhập của những loại cây này rất khác nhau. Hãy lưu ý điều này khi bạn xác định loại cây để trồng.
Tại Calculatorian, chúng tôi mong muốn chia sẻ kiến thức của mình, minh bạch và luôn đón nhận mọi phản hồi. Dưới đây là những tính toán được sử dụng để tạo ra bảng tính này. Nếu bạn tìm thấy lỗi hoặc thiếu sót, hãy liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ khắc phục ngay lập tức!
Tùy thuộc vào lựa chọn mà đưa ra khi chọn loại cây, một hằng số được áp dụng làm biến s ở trong công thức.
Loại cây | s |
---|---|
Cây táo | 9.1 |
Cây sồi | 2.04 |
Cây sồi Mỹ | 6.1 |
Hạt Dẻ Mỹ | 8.5 |
Cây du Mỹ | 6.1 |
Cây sồi châu Âu | 7.1 |
Cây anh đào đen | 5.5 |
Cây dương hòe | 7.3 |
Cây óc chó đen | 9.1 |
Cây bách xù thường | 1.83 |
Cây gỗ dương | 6.4 |
Cây linh sam Douglas | 4.9 |
Cây du Hà Lan | 7.3 |
Cây bạch đàn | 7.6 |
Cây trăn | 4.6 |
Cây dương lai | 4.6 |
Cây bồ đề | 7.6 |
Cây thông Loblolly | 3.66 |
Cây gỗ Mahogany | 7.6 |
Cây phong | 7.6 |
Cây vân sam Na Uy | 3.05 |
Cây bạch dương giấy | 5.2 |
Cây lê | 6.1 |
Cây sồi đỏ | 7 |
Cây thanh lương trà & tần bì núi | 7 |
Cây thông Scots | 4.9 |
Cây tuyết tùng đỏ | 5.5 |
Cây sồi trắng | 8 |
Cây thông trắng | 6.1 |
Cây liễu khóc | 9.1 |
Cây bạch dương vàng | 6.4 |