Sau đây là danh sách đầy đủ các ngày nghỉ lễ ở Bungari. Ngày nghỉ lễ là thời gian mà tất cả cư dân được nghỉ làm và thường được gọi là ngày đỏ. Danh sách này bao gồm những ngày đỏ, và cũng có cả những ngày lễ được tổ chức mà không được nghỉ làm và nghỉ học.
Xem các ngày nghỉ lễ ở quốc gia khác
Tên ngày lễ | Ngày | Loại ngày lễ | Thời điểm |
---|---|---|---|
Năm mới | 1 tháng 1, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.283 ngày nữa |
Granny March Day | 1 tháng 3, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.343 ngày nữa |
Liberation Day | 3 tháng 3, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.345 ngày nữa |
Ngày Quốc tế Phụ nữ | 8 tháng 3, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.350 ngày nữa |
Ngày Quốc tế Lao đông | 1 tháng 5, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.404 ngày nữa |
Thứ sáu Tuần Thánh | 14 tháng 4, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.387 ngày nữa |
Chủ nhật lễ phục sinh | 16 tháng 4, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.389 ngày nữa |
Lễ Phục Sinh ngày thứ hai | 17 tháng 4, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.390 ngày nữa |
Ngày thánh George | 6 tháng 5, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.409 ngày nữa |
Radio and Television Day | 7 tháng 5, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.410 ngày nữa |
Bulgarian Education and Culture, and Slavonic Literature Day | 24 tháng 5, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.427 ngày nữa |
Unification Day | 6 tháng 9, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.532 ngày nữa |
Independence Day | 22 tháng 9, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.548 ngày nữa |
Revival Leaders' Day | 1 tháng 11, 2028 | Ngày nghỉ ở trường | sau 1.588 ngày nữa |
Đêm vọng Lễ Giáng Sinh | 24 tháng 12, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.641 ngày nữa |
ngày Giáng Sinh | 25 tháng 12, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.642 ngày nữa |
Ngày tặng quà | 26 tháng 12, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.643 ngày nữa |