Sau đây là danh sách đầy đủ các ngày nghỉ lễ ở Armenia. Ngày nghỉ lễ là thời gian mà tất cả cư dân được nghỉ làm và thường được gọi là ngày đỏ. Danh sách này bao gồm những ngày đỏ, và cũng có cả những ngày lễ được tổ chức mà không được nghỉ làm và nghỉ học.
Xem các ngày nghỉ lễ ở quốc gia khác
Tên ngày lễ | Ngày | Loại ngày lễ | Thời điểm |
---|---|---|---|
Năm mới | 1 tháng 1, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.276 ngày nữa |
Pre-Christmas holidays | 3 tháng 1, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.278 ngày nữa |
ngày Giáng Sinh | 6 tháng 1, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.281 ngày nữa |
Army Day | 28 tháng 1, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.303 ngày nữa |
St. Vartan the good work and the duty days | 24 tháng 2, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.330 ngày nữa |
Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế | 21 tháng 2, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.327 ngày nữa |
Ngày Quốc tế Phụ nữ | 8 tháng 3, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.343 ngày nữa |
Ngày làm mẹ và làm đẹp | 7 tháng 4, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.373 ngày nữa |
Ngày của Mẹ | 24 tháng 4, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.390 ngày nữa |
Ngày Quốc tế Lao đông | 1 tháng 5, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.397 ngày nữa |
Yerkrapah Day | 8 tháng 5, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.404 ngày nữa |
Victory and Peace Day | 9 tháng 5, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.405 ngày nữa |
Republic Day | 28 tháng 5, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.424 ngày nữa |
The day of protection of children rights | 1 tháng 6, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.428 ngày nữa |
Constitution Day | 5 tháng 7, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.462 ngày nữa |
Knowledge, Literacy and Education Day | 1 tháng 9, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.520 ngày nữa |
Independence Day | 21 tháng 9, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.540 ngày nữa |
Translator's Day | 14 tháng 10, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.563 ngày nữa |
Earthquake Remembrance Day | 7 tháng 12, 2028 | Ngày quan sát | sau 1.617 ngày nữa |
Giao thừa | 31 tháng 12, 2028 | Ngày nghỉ lễ chung | sau 1.641 ngày nữa |